FP-AS310 Lưu lượng kế bánh guồng Phiên bản Lite

Lưu lượng kế điện tử cánh guồng được nghiên cứu và sản xuất tại Đài Loan, có phạm vi đo gấp đôi so với sản phẩm khác và có thể phát hiện sự cố mất cánh guồng gây dòng chảy bằng 0. Chuẩn giao tiếp-Phiên bản A (4-20mA, tín hiệu công tắc NPN) và phiên bản R (Modbus RTU RS485).

Đường kính ống phù hợp: DN15-65 (½" đến 2-½")
Nhiệt độ chất lỏng: 0~50°C (32~122°F)
  Nhiệt độ cao hơn dùng PPH, PVDF, SS316L
Chất lỏng đo: Nước sạch, dầu hoặc hóa chất chứa ít tạp chất (<1%)
Độ chính xác đo: ±2.5% OR
Chống nước & bụi: IP66
Nguồn cấp: DC 12V to 36V 100mA
Hiển thị lưu lượng: Lưu lượng tức thời, lưu lượng tích lũy
Đầu vào/ra: Phiên bản A: Ngõ ra analog có nguồn, 10-bit 4-20mA
             Tín hiệu công tắc quang 2 dây (NPN)
  Phiên bản R: Modbus RTU RS485

Danh mục Hướng dẫn Bản vẽ kỹ thuật



Lưu lượng kế Paddle Wheel

Lưu lượng kế Paddle Wheel

Lưu lượng kế paddle wheel đo lưu lượng bằng cách sử dụng chất lỏng làm quay các cánh quạt, với tốc độ quay tỷ lệ thuận với lưu lượng. Thích hợp đo chất lỏng có độ nhớt thấp như nước, dầu và hóa chất, thiết bị này nổi bật với độ chính xác vừa phải, phản hồi nhanh, lắp đặt và bảo trì dễ dàng. Do tiếp xúc trực tiếp với chất lỏng, cần vệ sinh và kiểm tra định kỳ.

Phát hiện dòng chảy thông minh

Phát hiện dòng chảy thông minh

LORRIC AxleSense giúp phát hiện dòng chảy hai chiều bằng cách sử dụng khả năng quay của lưỡi dao để đo lưu lượng chính xác. Trải nghiệm lợi ích của thông tin hướng dòng chất lỏng, tính toán lưu lượng dương/âm/ròng và ghi nhật ký lịch sử toàn diện trong 14 ngày tích lũy hàng ngày. Tích hợp dễ dàng vào hệ thống quản lý nhà máy của bạn để quản lý hiệu quả. Đảm bảo kiểm soát hoàn toàn việc giám sát dòng chảy và tối ưu hoá hoạt động của bạn với lưu lượng kế AxleSense của LORRIC.

Phụ kiện đường ống cao cấp: Được chế tạo để có độ bền cao và hoàn hảo không rò rỉ

Trải nghiệm độ bền vượt trội với phụ kiện ống chính xác của LORRIC. Được gia công từ vật liệu thanh ép đùn, phụ kiện này có kích thước ổn định, bề mặt bên trong nhẵn mịn, giảm nhiễu và tăng độ chính xác đo. So với phụ kiện đúc phun, thiết kế gia công loại bỏ các lỗi như chớp nhoáng, bắn ngắn và đường hàn yếu, đảm bảo độ bền tối đa.

Hạn chế của đúc phun truyền thống & giải pháp của LORRIC. Phụ kiện chữ T đúc phun thường có bề mặt trong không đồng đều, gây dòng chảy không ổn định và đo lường sai. Nhựa nóng chảy bị nén tạo ra co ngót lớn, ảnh hưởng đến độ chính xác. Ngược lại, phụ kiện phát bóng của LORRIC được sản xuất với công nghệ tiên tiến, đảm bảo bề mặt nhẵn mịn, hiệu suất ổn định và độ bền cao.

Màn hình có thể xoay dọc hoặc ngang theo đường ống

Thay đổi góc nhìn của màn hình để phù hợp với hướng đường ống, giúp theo dõi dòng chảy dễ dàng trong các tình huống đường ống khác nhau.
Tìm hiểu thêm: Cách lắp đặt Lưu lượng kế Paddle Wheel

Màn hình có thể xoay dọc hoặc ngang theo đường ống
Công nghệ Pulse 2.0

Công nghệ Pulse 2.0

Lưu lượng kế paddle wheel truyền thống sử dụng giá trị K cố định trên toàn bộ dải đo, dẫn đến sai số cao, đặc biệt khi lưu lượng thay đổi. Ví dụ, lưu lượng kế paddle wheel truyền thống trong ống DN15 xuất một tín hiệu mỗi 90 độ, với 106.55 xung tương đương 1L, bất kể tốc độ dòng chảy. Pulse 2.0 độc quyền của LORRIC, sử dụng công nghệ AxleSense, xuất một xung mỗi 0.01L, giảm sai số bằng cách điều chỉnh theo tốc độ dòng chảy khác nhau.

Specification

FP-P015 FP-P020 FP-P025 FP-P032 FP-P040 FP-P050 FP-P065
Installation Method in-line
Applicable Diameter
 mm DN 15 DN 20 DN 25 DN 32 DN 40 DN 50 DN 65
 inch 1/2" NPS 3/4" NPS 1" NPS 1-1/4" NPS 1-1/2" NPS 2" NPS 2-1/2" NPS
T-connector material UPVC / PPH / PVDF (Made to order)/ 316L Stainless Steel 
Paddle material PVDF or PPH with embedded magnet + ceramic bearing and shaft
Applicable fluid Various fluid with less impurities (<1%)
Applicable fluid maximum 
dynamic viscosity
 300cSt *
Fluid in pipes temperature UPVC : 0~50°C (32~122°F) / PPH : 0~90°C / PVDF:-20~140°C / ss316L:-20~100°C **
Device working
environment temperature
-10~60°C (14~140°F)
Velocity range  ± 0.3~10m/s ***
Flow range
LPM 4 - 120.6 7 - 188.5 9 - 294.5
(Stainless Steel: 7-294.5)
19 - 452.9 28 - 754.0 50 - 1225.7 95 - 2179.0
GPM 1.05 - 31.85 1.84 - 49.79 2.32 - 80.81
(Stainless Steel: 1.8-77.79)
5.01 - 119.64  7.39 -190.36 13.20 - 323.79 25.09 - 575.6
Language English, Traditional Chinese
Unit Metric: Liter, cubic meters, meters
Time: second, minute, hour, day
Imperial: foot, Cubic foot, Uk gallon, US gallon
Display 16x3 3-Color Backlight 10-bit LCD display
Display update cycle 1s
Measurement accuracy ±2.5% OR ****
Linearity ± 0.5 % FS (>0.3m/s)
Power supply DC 24V 100mA(not included in the communication current)
Power I/O Connector Quick-release 6-pin connector
Input/Output FP-AS310A (A version): Analog output with self-powered 10-bit 4-20mA / NPN
FP-AS310R (R version): Modbus RTU RS485
Protection circuit Power reverse connection protection, Power surge protection
Waterproof level IP66 *****
Transient data Instantaneous flow rate
Cumulative data Positive flow 
Operation button 4 Key touch buttons
Cable length  2 meters long
The device is calibrated with water at normal temperature before leaving the factory. Using fluids with viscosities different from water may result in inaccurate calibration values and could affect the minimum and maximum flow rates.
** The working temperature range for each material is provided as a reference. Please use your design experience to make the final material selection.
*** The minimum flow value may vary slightly due to flow field factors specific to individual models.
**** The measurement accuracy is determined through laboratory testing with clean water at a controlled room temperature of 25°C. Actual usage conditions may introduce errors.
***** IP66 stands for 'Ingress Protection,' which signifies the degree of protection an electrical device's enclosure offers against foreign object intrusion. The first digit ('6') denotes full dust protection, while the second ('6') means no harm from high-pressure water splashes.


 FP-P015
 Size   Connector  Spec Material
1/2"
Male Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Female Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
 FP-P025
 Size   Connector  Spec Material
1"
Male Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Female Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
 FP-P032
 Size   Connector  Spec Material
1-1/4"
Male Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Female Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
 FP-P040
 Size   Connector  Spec Material
1-1/2"
Male Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Female Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
 FP-P050
 Size   Connector  Spec Material
2"
Male Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Female Thread BSPT UPVC / PVDF
NPT UPVC / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
 FP-P065
 Size   Connector  Spec Material
2-1/2"
Butt Fusion ISO PPH / PVDF
Socket Fusion ISO PPH / PVDF
Socket CNS UPVC
JIS UPVC
ANS UPVC
DIN UPVC
Flange JIS 10K UPVC

⚠ Safety instructions:
1. After the warranty, the electronic components of the product will age due to time and operating environment. Under long-term use, please replace the new product according to the condition of the product.
2. Do not operate the product under an Orange or Red LCD Backlight for a long time. Product damage and related losses may occur.

Conditions and Disclaimer:
CONDITIONS: Equipment sold by LORRIC is not intended to be used, nor shall it be used:
(1) As a "Basic Component" under 10 CFR 21 (NRC), used in or with any nuclear installation or activity; or (2) In medical applications or used on humans. Should any product(s) be used in or with any nuclear installation or activity, medical application, used on humans, or misused in any way, LORRIC assumes no responsibility as set forth in our basic WARRANTY/ DISCLAIMER language, and, additionally, purchaser will indemnify LORRIC and hold LORRIC harmless from any liability or damage whatsoever arising out of the use of the product(s) in such a manner.

DISCLAIMER: Please be aware that magnetic fields or residual magnetism may cause interference to the flowmeter which may result in damage if they are used near the installation site. The purchaser must determine the applicability of the product for its desired use and assumes all risks in connection therewith. LORRIC assumes no responsibility or liability for any omissions or errors in connection with the use of its products.

The alarm used to detect paddle damage or loss is intended to assist on-site operators to find out what is causing equipment abnormalities. Because there are a myriad of variables involved with on-site operation and magnetic fields that come from other equipment, the alarm function is liable to fail. Please do not take the alarm function as a single source for monitoring your flow system. Please contact LORRIC for advanced help.

Vui lòng đặt hàng theo thông tin dưới đây

  • Bộ lưu lượng kế bánh guồng bao gồm: Thiết bị, bộ bánh guồng, đầu nối chữ T.
  • Chọn thiết bị lưu lượng kế và đầu nối cáp (Mã đặt hàng ví dụ: FP-AS310A(R))
  • Chọn đầu nối chữ T + bộ bánh guồng theo kích thước, vật liệu, loại và thông số ống (Ví dụ: FP-P050CUAV)
  • Để đặt hàng trọn bộ, kết hợp cả hai mã
  • Ví dụ: FP-AS310A(R) + FP-P050CUAV
    (Tải danh mục để xem chi tiết)

Size

UPVC pipe - union diameter size(mm)

A B C D E F G H
½" 164 100 27.6 36 62.3 46.2 115.7 86.2
¾"
168 100 32.6 41.9 62.3 50.5 115.7 &85.7
1"
168 100 40.6 50 62.3 60 115.7 85.7
1¼"
210 114 50.2 59.6 65 75.6 127 89.2
1½"
218 120 56 65.7 70 83 134 92.5
2"
269.5 133.3 72 81 81 99.7 148.8 99
UPVC pipe - spigot pipe diameter size(mm)

A B C D E F
2½" 160 70 76 92 106.5 152.5
 
Device size(mm)
I
63 63
Connector (mm)
K L
47.8 30.0

Applications

Chất bán dẫn

Chất bán dẫn

Lưu lượng kế giám sát cung cấp chất lỏng hóa học và nước tinh khiết; vòi phun kiểm soát việc phun chất lỏng hóa học để đảm bảo độ tinh khiết và ổn định của quy trình.

PCB

PCB

Lưu lượng kế đo lượng hóa chất trong các quy trình ướt như mạ điện, hiện ảnh, ăn mòn; vòi phun hỗ trợ phun chính xác hóa chất trong mạ điện và rửa nước

AC

AC

Lưu lượng kế theo dõi và điều khiển lưu lượng nước lạnh và nóng, trong khi các vòi phun cân bằng lưu lượng nước, giúp nâng cao hiệu quả hoạt động

Ngành công nghiệp nước tinh khiết

Ngành công nghiệp nước tinh khiết

Lưu lượng kế giám sát lượng nước sử dụng ở mỗi giai đoạn để kiểm soát hiệu quả quy trình; đầu phun tối ưu hóa việc phun nước nhằm đảm bảo hiệu quả xử lý nước và giảm chi phí xử lý.

Xử lý nước thải

Xử lý nước thải

Lưu lượng kế giám sát dòng chảy, đầu phun phân phối hóa chất, nâng cao hiệu quả xử lý nước thải và đáp ứng tiêu chuẩn môi trường.

Có thể bạn quan tâm
Bài viết liên quan